GPS GARMIN ETREX 10
Giá :
Liên hệ
GPS ETREX 10 |
BỘ NHỚ |
- Số điểm, vị trí: 1000 điểm - Độ chính xác: 2-3m - La bàn điện tử: không có - Hệ tọa độ: VN 2000 |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHÍNH |
1. ĐO TOẠ ĐỘ |
- Đo và lưu tọa độ điểm trên thực địa và trên bản đồ có sẵn trong máy GPS |
2. ĐO KHOẢNG CÁCH |
- Đo chiều dài một quãng đường theo đường chim bay hoặc theo vết đường bạn di chuyển VD: - Đo chiều dài một tuyến kênh - Đo quãng đường bạn di chuyển giữa hai thành phố |
3.ĐO LỘ TRÌNH |
- Số lộ trình: 50 lộ trình - Số điểm trên mỗi lộ trình: 250 điểm - Hiển thị vết và số điểm trên mỗi lộ trình: có |
4. ĐO CHU VI VÀ DIỆN TÍCH |
- Tính chu vi và diện tích khu vực đo VD: - Đo chu vi một xã, phường - Đo diện tích một khu rừng |
5. ĐO VẬN TỐC |
- Đo tốc độ hiện tại đang di chuyển - Đo tốc độ trung bình - Đo tốc độ tối đa |
6.LA BÀN VÀ DẪN ĐƯỜNG |
- La bàn điện tử: không có - Dẫn đường tới một điểm đã biết ( tọa độ, vị trí trên bản dồ) - Tìm mốc địa chính, mộc trắc địa - Báo động khi đi gần đến vùng xác định trước, hoặc đi ra khỏi vùng xác định trước |
7. KẾT NỐI |
- Kết nối bằng cổng USB vói máy tính qua chương trình đi kèm với máy - Tải bản đò và dữ liệu vào máy GPS và ngược lại - Giao diện với phần mềm Mapsources, WorlMap, BlueChart |
8. BẢN ĐỒ |
- Bản đồ nền: Bản đồ chi tiết hành chánh các tỉnh thành trong cả nước, bản đồ chi tiết giao thông Hà nội, Tp.HCM, Cần thơ - Hệ tọa độ, bản đồ:VN 2000, WGS84, UTM/UPS Lat/Lon, Maidenhead, MGRS, Loran TDs và hơn 100 hệ bản đồ trên toàn thế giới. - Cài đặt hệ tọa độ: VN2000 |
9. MÀN HÌNH |
- Màn hình màu LCD trắng đen - Kích thước: 2.2 inch (rõ nét dưới ánh nắng mặt trời) - Độ phân giải: 128 x 160 Pixel |
10. CÁC THÔNG SỐ KHÁC |
- ETrex 10 còn có thể thu đồng thời tín hiệu GPS và GLONASS. - Nhận cùng một lúc 12 kênh, sử dụng tối đa 12 vệ tinh để tính toán và cập nhật vị trí - Anten được thiết kế gọn trong máy,cho tín hiệu tọa độ khoảng 05phút - Lịch vệ tinh cung cấp thời gian đo tốt nhất. - Tiêu chuẩn chống bụi và chông nước IPX7 - Nguồn điện:sử dụng pin tiểu AA (02 pin),thời gian sử dụng là 25h - Kích thước: 5.4x10.3x3.3cm - Trọng lượng: 142g không Pin. |
Những sự khác biệt giữa GARMIN etrex 10 / 20 / 30:
Tất cả các model đều cung cấp những tính năng giống nhau, tuy nhiên có một số khác biệt chính sau:
Model |
GARMIN etrex 10 |
GARMIN etrex 20 |
GARMIN etrex 30 |
Màn hình hiển thị |
Trắng đen |
Màu |
Màu |
Khả năng cài thêm bản đồ |
- |
Có |
Có |
Bộ nhớ nội |
- |
1.7 GB |
1.7 GB |
Khe cắm thẻ nhớ µSD |
- |
CÓ |
CÓ |
Cảm biến độ cao |
- |
- |
CÓ |
La bàn điện tử 3D |
- |
- |
CÓ |
Support for Chirp |
- |
- |
CÓ |
Hỗ trợ cảm biến tốc độ |
- |
- |
CÓ |
Chuyển đổi dữ liệu với các thiết bị tương thích |
- |
- |
CÓ |
Ghi chú:
- Máy được bảo hành 01 năm kể từ ngày giao hàng.
- Giao hàng và hướng dẫn sử dụng tận nơi miễn phí trong phạm vi toàn quốc.
- Máy được kiểm nghiệm, hiệu chuẩn, cấp chứng nhận hiểu chuẩn miễn phí trong suốt thời gian bảo hành.
- Có đầy đủ giấy chứng nhận xuất xứ, lý lịch về máy.