Máy Thủy Bình Điện Tử Đo Lún Leica DNA10
Máy thủy chuẩn điện tử Leica DNA - Tiện dụng, chính xác và nhanh chóng: Không còn phải đọc số, không còn phải ghi chép, không còn những sai số do chủ quan ảnh hưởng đến kết quả đo, dễ dàng thành lập những mạng lưới thủy chuẩn cấp cao hay những nhiệm vụ thủy chuẩn chính xác. DNA là giải pháp tối ưu, là lựa chọn số một cho mọi nhiệm vụ thủy chuẩn của bạn. DNA có thể sử dụng như một máy thủy chuẩn quang học thông thường với các mia khắc vạch và đọc số bằng mắt. DNA có thể sử dụng mia invar mã vạch và đo bằng điện tử. Dữ liệu được lưu trong máy, được tính toán trên các phần mềm cài đặt sẵn hoặc trút ra thiết bị ngoại vi qua cổng RS232 hoặc qua thẻ nhớ. Khả năng đo nhanh, lưu dữ được nhiều dữ liệu và độ chính xác cao, ổn định, DNA thực sự là lựa chọn hoàn hảo cho các nhiệm vụ thủy chuẩn.
I) Các tính năng
|
Độ chính xác đo thủy chuẩn (1km đo lặp)
- Đo điện tử với mia invar:
- 0.9mm
- Đo với mia tiêu chuẩn:
- 1.5mm
|
|
|
- Hiệu chỉnh độ cong trái đất trong kết quả đo
- Bàn phím chữ, số và các phím chức năng cho phép thực hiện các chương trình tính toán hoặc tạo ghi chú dễ dàng
|
II) THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
Leica DNA 10
|
|
PHẠM VI SỬ DỤNG
|
Đo chênh cao với độ cao xuất phát và bố trí
|
|
|
- Thủy chuẩn địa chính
|
|
|
- Thủy chuẩn kỹ thuật
|
|
ĐỘ CHÍNH XÁC ĐO CAO
|
Độ chính xác
|
Độ lệch chuẩn cho 1km đo đi đo về
(ISO 17123-2)
|
|
Đo điện tử với mia nhôm invar
|
0.9 mm
|
|
Đo điện tử với mia nhôm (mã vạch)
|
1.5 mm
|
|
Đo bằng quang học
|
2.0 mm
|
|
Sai số tiêu chuẩn điện tử
|
1 cm/20m (500ppm)
|
|
PHẠM VI ĐO
|
Khoảng cách đo điện tử
|
1.8 m – 110 m
|
|
Khoảng cách đo quang học
|
Từ 0.6 m
|
|
ĐO ĐIỆN TỬ
|
Đo với độ phân giải cao
|
0.1 mm, 0.001 ft
|
|
Thời gian 1 lần đo
|
3 giây
|
|
Kiểu đo
|
Đo 1 lần, đo trung bình, đo chỉ giữa, đo nhiều lần Đo và lưu, đo cao / đo xa. BF, aBF, BFFB, aBFFB Điểm, code tự do, tạo code nhanh
|
|
Chương trình đo
|
|
Mã code
|
|
LƯU TRỮ SỐ LIỆU
|
Bộ nhớ trong
|
6000 điểm hoặc 1650 trạm máy
|
|
Thẻ nhớ hổ trợ
|
Thẻ PCMCIA (ATA – Flash/SRAM
|
|
Đo lưu trực tiếp
|
Dạng GSI qua R232
|
|
Chuyển đổi dữ liệu
|
GSI8/GSI16/XML/flexible formats
|
|
ỐNG KÍNH
|
Độ phóng đại ống kính
|
24X
|
|
Kiểu
|
Con lắc tự động với dao động từ tính
|
|
Khoảng làm việc
|
±10’
|
|
Độ chính xác cài đặt
|
0.8”
|
|
Màn hình
|
Tinh thể lỏng, 8 dòng 24 ký tự
|
|
NGUỒN ĐIỆN HOẠT ĐỘNG
|
Pin GEB 111
|
12 giờ
|
|
Pin GEB 121
|
24 giờ
|
|
Khay sạc GAD39
|
Pin Alkaline, 6x LR6/AA/AM3, 1.5V
|
|
Trọng lượng
|
2.8kg
|
|
BẢO QUẢN
|
|
|
Nhiệt độ làm việc
|
- 20°C ~ + 50°C
|
|
Nhiệt độ cất giữ
|
- 40°C ~ + 70°C
|
|
Kín nước và bụi (IEC60529)
|
IP53
|
|
Độ ẩm
|
95% không tụ lại
|
|
Ghi chú:
- Máy được bảo hành 02 năm kể từ ngày giao hàng.
- Giao hàng và hướng dẫn sử dụng tận nơi miễn phí trong phạm vi toàn quốc.
- Máy được kiểm nghiệm, hiệu chuẩn, cấp chứng nhận hiểu chuẩn miễn phí trong suốt thời gian bảo hành.
- Có đầy đủ giấy chứng nhận xuất xứ, lý lịch về máy.
Độ chính xác đo thủy chuẩn (1km đo lặp)
- Đo điện tử với mia invar: 0.9mm
- Đo với mia tiêu chuẩn: 1.5mm